CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Nội dung
Hiển thị tất cả

Luật Hồng Đức  xin chia sẻ một số kinh nghiệm trong quá trình tư vấn pháp luật cho các nhà đầu tư tại Việt Nam như sau

 

A. thành lập công ty vốn nước ngoài tại việt nam

1. Thông tin về cá nhân tại Việt Nam.

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn;

+ Xác nhận số dư tài khoản tại ngân hàng;

+ Giấy báo có (giấy xác nhận của ngân hàng về việc chuyển tiền vào tài khoản góp vốn của công ty);


2.  Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

+ Hộ chiếu của nhà đầu tư;

+ Bản xác nhận số dư tài khoản của nhà đầu tư  ;

+ Lý lịch tư pháp của nhà đầu tư;

+ Giấy báo có (giấy xác nhận của ngân hàng về việc chuyển tiền vào tài khoản góp vốn của công ty);


3. Đối với nhà đầu tư nước ngoài là pháp nhân:

+ Nghị quyết/Quyết định góp vốn đầu tư của hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên theo quy định của pháp luật và điều lệ công ty nước ngoài;

+ Bản sao có lãnh sự hóa và công chứng dịch Giấy phép thành lập/Quyết định thành lập của công ty nước ngoài;

+ Điều lệ hoạt động của công ty;

+ Bản báo cáo tài chính qua kiểm toán năm gần nhất của nhà đầu tư nước ngoài;

+ Giấy báo có (giấy xác nhận của ngân hàng về việc chuyển tiền vào tài khoản góp vốn của công ty); 

4. Thông tin về doanh nghiệp dự định thành lập:

+ Thông tin tên doanh nghiệp;

+ Địa chỉ kinh doanh của công ty;

+ Vốn điều lệ/Vốn đầu tư của công ty dự đình thành lập;

+ Ngành nghề đăng ký kinh doanh;

và các thông tin hợp lệ khác theo yêu cầu của khách hàng.

5. Chứng minh địa điểm kinh doanh hợp pháp

+ Hợp đồng thuê trụ sở (Nơi doanh nghiệp đặt trụ sở tại VN) đã được công chứng;

+ Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất.

Hồ sơ làm thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại việt nam

 Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu I-3. Nhà đầu tư tham khảo hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản trên tại phụ lục IV-1 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

 Báo cáo năng lực tài chính của Nhà đầu tư do Nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm nội dung báo cáo phải thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư mà Nhà đầu tư sử dụng để đầu tư và Nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án. Nhà đầu tư  có thể nộp kèm xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (đối với Nhà đầu tư cá nhân) hoặc Báo cáo tài chính (đối với nhà đầu tư là pháp nhân) để chứng minh.

Dự thảo Điều lệ Công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (Công ty TNHH 1 thành viên,  Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần). Dự thảo Điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký: Người đại diện theo pháp luật, của chủ sở hữu công ty, của các thành viên  hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH; Người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. (Nội dung điều lệ phải đầy đủ  theo quy định tại Điều 22 Luật Doanh nghiệp).

 Danh sách thành viên tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (theo mẫu I-8 hoặc I-9 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 hoặc mẫu II-4 của Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

 Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của Nhà đầu tư: Đối với Nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác còn hiệu lực (Điều 24 Nghị định43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ). Đối với Nhà đầu tư là pháp nhân:  Áp dụng cho hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty cổ phần và công ty Hợp danh: Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác. Áp dụng cho hồ sơ thành lập công ty TNHH 1 thành viên: Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liêu tương đương khác của chủ sở hữu công ty (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước). Đối với tài liệu của tổ chức nước ngoài thì các văn bản trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ)

 Quyết định ủy quyền/Văn bản uỷ quyền của nhà đầu tư cho người được uỷ quyền đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền.

 Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài (Tham khảo Điều 54  Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006).

 Trường hợp dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.

III. TRÌNH TỰ THỦ TỤC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI:

Số lượng hồ sơ nộp:  04 bộ hồ sơ (trong đó 01 bộ gốc, bằng tiếng Việt hoặc tiếng Việt và tiếng nước ngoài thông dụng) được đóng thành từng quyển.

 Thời gian xem xét, cấp Giấy chứng nhận đầu tư kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc.

 Thời gian tiến hành Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký thuế (Mã số thuế) là 05 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh

Thời hạn làm thủ tục khắc dấu là 04 ngày làm việc kể nộp hồ sơ khắc sau (sau khi có Giấy chứng nhận đầu tư).

Lưu ý khi thủ tục thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

LƯU Ý:

 Trong trường hợp, Nhà đầu tư ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác làm thủ tục đầu tư thì khi nộp hồ sơ tại Sở KHĐT phải xuất trình Giấy CMND/hộ chiếu/Chứng thực cá nhân hợp pháp và Văn bản ủy quyền.

 Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật.

 Nhằm phục vụ cho công tác quản lý trên địa bàn cũng như thuận tiện trong việc xem xét về tính hợp pháp của địa điểm, đề nghị Nhà đầu tư xuất trình hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án (Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ pháp lý liên quan chứng minh được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm) kèm theo hồ sơ.

 

Bình luận

Bài viết liên quan

CÁC BƯỚC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

CÁC BƯỚC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

CÁC BƯỚC THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

THÀNH LẬP CÔNG TY CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI